TRANG CHỦ
TIN TỨC
THUẬT SỐ
SỐ CHỦ ĐẠO
SỐ SỨ MỆNH
SỐ THÁI ĐỘ
SỐ LINH HỒN
SỐ NHÂN DUYÊN
BIỂU ĐỒ NGÀY SINH
NĂM CÁ NHÂN
KINH DỊCH
KỲ MÔN ĐỘN GIÁP
LỤC NHÂM ĐẠI KHÓA
THÁI ẤT THẦN KINH
MAI HOA DỊCH SỐ
LẠC VIỆT ĐỘN TOÁN
DỰ ĐOÁN
BÀI ORACLE
BÀI TAROT
BÓI BÀI
BÓI KIỀU
XEM CHỈ TAY
TÌNH DUYÊN
PHONG THỦY
BÁT QUÁI
QUÁI SỐ
PHONG THỦY NHÀ Ở
PHONG THỦY SIM SỐ
PHONG THỦY MỆNH
LIÊN HỆ
Bát trạch
Huyền không (nâng cao)
Số nhà (Huyền số)
Năm sinh (DL)
Giới tính
Nam
Nữ
Hướng nhà (độ la bàn 0–359)
Tính Bát trạch
Năm xây (hoàn công)
Hướng nhà (độ la bàn 0–359)
Thời điểm xem (năm)
Kiểu bay sao
Tự động (Âm/Dương sơn)
Thuận
Nghịch
Hiển thị
Sơn + Hướng tinh
Chỉ Sơn tinh
Chỉ Hướng tinh
Quy tắc Hợp sơn/Linh thần
Rule A (Mid→Hợp sơn, Early/Late→Linh thần)
Rule B (Biến thể ngược)
Phi tinh nâng cao
Thiết lập Lưu niên / Lưu nguyệt (cảnh báo Nhị Hắc & Ngũ Hoàng)
Chế độ Lưu niên
Auto (chu kỳ 9 năm – gần đúng)
Manual (tự nhập sao năm)
Sao năm (1–9, manual)
Sao tháng (1–9, tuỳ tính)
* Auto: bắt đầu từ Trung cung, bay nghịch (rút gọn). Manual: nhập đúng sao năm/tháng theo lịch bạn dùng.
Số nhà / căn hộ / địa chỉ
Phân tích Huyền số
* Huyền số = digital root (1–9) quy chiếu ngũ hành + gợi ý hoá giải/nhấn mạnh.
keyboard_arrow_up
Menu